Kết quả tra cứu mẫu câu của 使用者
使用者
は
女子労働者
に
午後
10
時
から
午前
5
時
までの
深夜労働
をさせてはならない
Người sử dụng lao động không được phép bắt lao động nữ làm việc từ 10 giờ tối đến 5 giờ sáng hôm sau .
古語使用者
Những người sử dụng từ cổ
この
指輪
は、
使用者
に
大
いなる
力
を
与
える
マジックアイテム
だ。
Chiếc nhẫn này là một vật phẩm ma thuật mang lại sức mạnh tuyệt vời cho người sử dụng nó.
特定
の
文脈
でどんな
語
を
使
うべきか
知
っている
人
は
語
の
有効
な
使用者
である。
Một nhà văn hiệu quả là người biết loại từ nào nên được sử dụng trongbất kỳ bối cảnh cụ thể nào.