Kết quả tra cứu mẫu câu của 使者
使者
はひそかに
ロンドン
へ
出発
した。
Người đưa tin đã bí mật đến London.
彼
は
使者
を
差
し
遣
わして、
状況
を
確認
させた。
Ông ấy đã cử sứ giả đi để xác nhận tình hình.
私
はただの
使者
だ。
Tôi chỉ là một người đưa tin.
私
は
自分
でいかないで、
使者
を
使
った。
Thay vì tự mình đi, tôi đã gửi một sứ giả.