Kết quả tra cứu mẫu câu của 例えば
例
えば、これは
ペン
です。
Ví dụ, đây là một cái bút.
例
えば、
ジェニファー
を
見
てごらんよ。
Lấy ví dụ như Jennifer.
例
えば、
英語
が
好
きですか。
Ví dụ, bạn có thích tiếng Anh không?
例
えば、
ロンドン
は
今
は
朝
7
時
です。
Ví dụ, bây giờ là 7:00 sáng ở Luân Đôn.