例えば
たとえば「LỆ」
Chẳng hạn như
例
えば、
ペパーバーグ
は
緑色
のもくせいの
留
めくぎと
赤色
の
紙
の
三角形
のような
物体
を
見
せる。
Ví dụ: Pepperberg sẽ cho Alex xem một đối tượng, chẳng hạn như một cái chốt bằng gỗ màu xanh lá câyhoặc một hình tam giác bằng giấy màu đỏ.
例
えば、
温度計
や
気圧計
などの
計器
は
器具
です。
Ví dụ, đồng hồ đo, chẳng hạn như nhiệt kế và khí áp kế, là những dụng cụ.
Thí dụ
Tỷ dụ
☆ Trạng từ
Ví dụ.
例
えば、
中国
の
公共交通
は
疑
いようもなく
イギリス
のそれより
優
れているが、
イギリス
の
公共福祉
は
中国
のそれより
優
れているかもしれない。
Ví dụ, phương tiện giao thông công cộng của Trung Quốc chắc chắn tốt hơn của Anh,nhưng phúc lợi công cộng của Vương quốc Anh có thể tốt hơn của Trung Quốc.
例
えば、
ジェニファー
を
見
てごらんよ。
Lấy ví dụ như Jennifer.
例
えば
ジャック・パイン
の
松
かさは、
高温
により
影響
を
受
けるまでは
自
ら
開
いて
種子
を
放出
しない。
Ví dụ, các nón của cây thông jack không dễ dàng mở ra để giải phónghạt cho đến khi chúng chịu nhiệt lớn.
