Kết quả tra cứu mẫu câu của 依頼する
退院後
、
訪問看護
を
依頼
する
予定
です。
Sau khi xuất viện, tôi dự định sẽ yêu cầu dịch vụ chăm sóc y tế tại nhà.
(
人
)に
演説
を
続
けるよう
依頼
する
Yêu cầu ai đó tiếp tục bài diễn thuyết của mình
〜についてさらなる
情報
を
依頼
する
Yêu cầu thông tin thêm về ~
一番
いいのは、
専門家
に
修理
を
依頼
することだよ。
Điều tốt nhất bạn nên làm là nhờ chuyên gia sửa chữa.