Kết quả tra cứu mẫu câu của 侮蔑
かすかな
侮蔑
をもって
Với thái độ coi thường
彼
はかすかな
侮蔑
をもって
私
に
話
し
掛
けた
Anh ta nói với tôi bằng cái giọng hơi coi thường. .
家
では
赤味
がかった
髪
とそばかすのせいで、
母
が
侮蔑
を
込
めて「にんじん」と
名付
け、
皆
にもそう
呼
ばせています。
Ở nhà, vì mái tóc đỏ và tàn nhang, mẹ anh khinh bỉ đặt tênanh ta là "củ cà rốt" và mọi người khác gọi anh ta như vậy.
日本
に
駐留
していた
米軍人
と
日本人女性
の
間
に
生
まれた
子供
のことを、
侮蔑
の
意図
を
込
めて、「あいのこ」と
呼
んでいました。
Con cái của những người lính Mỹ ở lại Nhật Bản và những người phụ nữ Nhật Bản đãbị chê bai gọi là con lai.