Kết quả tra cứu mẫu câu của 信仰
信仰
は
山
をも
動
かす。
Niềm tin có thể dời núi.
信仰心
のない
人
は
キリスト
の
奇跡
を
信
じなかった
Người không có niềm tin thì không sẽ không tin vào Chúa Giê-su
信仰
の
中
で、
七
つの
大罪
は
人間
の
道徳的
な
弱
さを
示
すものとされています。
Trong tín ngưỡng, bảy mối tội đầu được coi là biểu hiện cho sự yếu đuối về đạo đức của con người.
彼
は
信仰
のあつい
人
です。
Anh ấy là một người có đức tin mạnh mẽ.