Kết quả tra cứu mẫu câu của 値上がり
食糧
の
値上
がりは
国民
にとっては
深刻
な
問題
だ。
Giá lương thực tăng là một vấn đề nghiêm trọng đối với dân chúng. .
タバコ
が
値上
がりするたびに、
禁煙
を
試
みる
人
は
多
い。
Mỗi khi thuốc lá tăng giá, nhiều người cố gắng từ bỏ thuốc lá.
今年
は
電気
が
値上
がりするそうだ。
次
に
便乗値上
げをするのは
誰
だろう
Nghe nói năm nay giá điện sẽ tăng. Không biết cái tiếp theo là tăng giá cái gì nữa.
原料
がどんどん
値上
がりしているのですから、
製品
も
値上
げせざるを
得
ません。
Giá nguyên liệu tăng vọt nên không thể không tăng giá hàng hóa.