Kết quả tra cứu mẫu câu của 健在
人
が
健在
で
Người ở trong tình trạng sức khoẻ tốt .
今
も
彼
は
健在
なので(そうだった)と
言
うべきではないですね
Bây giờ ông ta vẫn khoẻ mạnh nên chúng ta không được nói là ~
両親
ともに
健在
とは
限
らない。
Cả bố mẹ tôi đều không còn sống.
彼
の
両親
はともに
健在
です。
Cha mẹ anh đều khỏe.