健在
けんざい「KIỆN TẠI」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sức khoẻ tốt; khoẻ mạnh
今
も
彼
は
健在
なので(そうだった)と
言
うべきではないですね
Bây giờ ông ta vẫn khoẻ mạnh nên chúng ta không được nói là ~
前
に
伝
えられた
ニュース
によると、
彼
はまだ
健在
だった
Theo như tin tức trước đây, ông ta vẫn còn khỏe mạnh
Tình trạng sức khoẻ tốt
人
が
健在
で
Người ở trong tình trạng sức khoẻ tốt .
