Kết quả tra cứu mẫu câu của 債券
債券
の
買
い
手
Người mua trái phiếu
債券
より
株
に
投資
するほうが
安全
だ。
Tôi cảm thấy yên tâm khi đầu tư vào cổ phiếu chứ không phải trái phiếu.
債券発行
による
調達資金
は
予算
の
赤字
を
補填
するのに
使
われる。
Số tiền thu được từ đợt phát hành trái phiếu sẽ được sử dụng để tài trợ cho thâm hụt ngân sách.
勧業債券
Trái phiếu công nghiệp