債券
さいけん「TRÁI KHOÁN」
Trái phiếu
債券発行
による
調達資金
は
予算
の
赤字
を
補填
するのに
使
われる。
Số tiền thu được từ đợt phát hành trái phiếu sẽ được sử dụng để tài trợ cho thâm hụt ngân sách.
債券
の
買
い
手
Người mua trái phiếu
債券
より
株
に
投資
するほうが
安全
だ。
Tôi cảm thấy yên tâm khi đầu tư vào cổ phiếu chứ không phải trái phiếu.
Phiếu nợ
Giấy nợ
☆ Danh từ
Trái phiếu; giấy nợ; phiếu nợ
この
債券
の
利回
りはどれくらいですか。
Doanh lợi của trái phiếu này là bao nhiêu ? .

Từ đồng nghĩa của 債券
noun
債券 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 債券
グローバル債券 グローバルさいけん
trái phiếu quốc tế
社債券 しゃさいけん
trái phiếu doanh nghiệp
額面(債券) がくめん(さいけん)
mệnh giá được in trên mặt trái phiếu, cổ phiếu hoặc một số công cụ tài chính khác
外国債券 がいこくさいけん
trái phiếu nước ngoài
債券単価 さいけんたんか
đơn giá
一般債券 いっぱんさいけん
trái phiếu chung
債券市場 さいけんしじょう
thị trường trái phiếu
債券価格 さいけんかかく
đơn giá