Kết quả tra cứu mẫu câu của 働き続ける
僕
は
働
き
続
けるには
疲
れすぎていた。
Tôi đã quá mệt mỏi để tiếp tục làm việc.
結婚後
も
働
き
続
ける
女性
がどんどん
増
えている。
Ngày càng nhiều phụ nữ tiếp tục đi làm sau khi kết hôn.
健康
である
限
り、
働
き
続
けるべきだ。
Bạn nên tiếp tục làm việc khi còn sức khỏe.
それが
女性
がなかなか
結婚
せずに
働
き
続
ける
理由
だろう。
Đó là lý do tại sao phụ nữ giữ sự nghiệp của mình mà không kết hôn.