Kết quả tra cứu mẫu câu của 僧侶
僧侶
は
寺
で
祈
とうの
間
じゅう
香
をたいていた
Các nhà sư thắp hương khi cầu nguyện tại chùa
僧侶
は
百一物
を
持
って、
簡素
な
生活
を
送
っている。
Các nhà sư sống cuộc sống giản dị chỉ với những nhu yếu phẩm hàng ngày.
彼
は
僧侶
に
近
い
禁欲生活
をしている。
Anh ta thực hành khổ hạnh gần giống như một nhà sư.
この
僧侶
は
深
い
霊知
を
持
っており、
多
くの
人々
に
精神的
な
指導
を
行
っています。
Nhà sư này sở hữu trí tuệ tâm linh sâu sắc và đang hướng dẫn tinh thần cho nhiều người.