僧侶
そうりょ「TĂNG LỮ」
Tăng đoàn
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Tăng lữ
マルタ島
の
僧侶
が
一人残
らず
木
であったならば、
マルタ島
は
素晴
らしいところだったろうに。
Tăng lữ đã Malta chớ là người mà là cây thì đảo đó hẳn sẽ tuyệt vời.
仕事
をした
後
で
天国
へ
行
きたければ、
法
の
世界
に
入
るには
年
を
取
ってからにし、
僧侶
になるには
若
いうちが
良
い。
Sau khi làm xong việc, muốn lên thiên đàng thì người già nên vào pháp giới còn trẻ nên thành tăng lữ .

Từ đồng nghĩa của 僧侶
noun