Kết quả tra cứu mẫu câu của 兆候
兆候
が
顕著
である
Triệu chứng rất rõ ràng
全
ての
兆候
は
彼女
が
回復
しているということだ。
Tất cả các dấu hiệu cho thấy cô ấy đang trở nên tốt hơn.
虚血
の
兆候
が
現
れたら、すぐに
医師
の
診察
を
受
ける
必要
があります。
Nếu xuất hiện dấu hiệu thiếu máu cục bộ, cần phải đi khám bác sĩ ngay lập tức.
彼
の
腕
に
色素脱失
の
兆候
が
見
られた。
Trên cánh tay của anh ấy xuất hiện dấu hiệu mất sắc tố.