Kết quả tra cứu mẫu câu của 党首
党首
はその
選挙結果
を
自党
の
大勝利
と
見
なした
Chủ tịch Đảng đã coi kết quả cuộc bầu cử là thắng lợi to lớn của Đảng. .
党首選
の
候補
から
退
いて
人
を
支援
する
Giúp đỡ cho người đã rút lui khỏi vị trí ứng cử viên trong cuộc bầu làm chủ tịch Đảng.
党首
は
今後
の
方針
を
一瀉千里
に
述
べ
立
てた。
Lãnh đạo đảng đã nói rất lâu về các chính sách trong tương lai.
党首
は
熱弁
をふるって
政治改革
の
必要
を
強調
した.
Trong bài phát biểu đầy nhiệt huyết, người lãnh đạo Đảng nhấn mạnh vào những điều cần thiết cho việc cải cách chính phủ. .