党首
とうしゅ「ĐẢNG THỦ」
☆ Danh từ
Thủ lĩnh của đảng; chủ tịch đảng
党首選
の
候補
から
退
いて
人
を
支援
する
Giúp đỡ cho người đã rút lui khỏi vị trí ứng cử viên trong cuộc bầu làm chủ tịch Đảng.
党首
はその
選挙結果
を
自党
の
大勝利
と
見
なした
Chủ tịch Đảng đã coi kết quả cuộc bầu cử là thắng lợi to lớn của Đảng. .

党首 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 党首
党首脳 とうしゅのう
cơ quan đầu não của đảng; lãnh đạo của đảng
野党党首 やとうとうしゅ
lãnh đạo đảng đối lập
党首討論 とうしゅとうろん
phiên chất vấn lãnh đạo đảng
アラブしゅちょうこくれんぽう アラブ首長国連邦
các tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất
党 とう
Đảng (chính trị)
首 おびと おひと おうと かしら くび クビ しゅ
cổ
党利党略 とうりとうりゃく
lợi ích của một đảng phái và chiến lược để đạt được lợi ích đó
吏党 りとう
đảng phái của các công chức