Kết quả tra cứu mẫu câu của 入港
船
は
明朝入港
する
予定
です。
Con tàu sẽ đến bến cảng vào sáng mai.
私
たちの
船
は
入港
したとき、いかだも
同然
であった。
Khi tàu của chúng tôi vào cảng, cô ấy không hơn gì một chiếc bè.
1853
年
、
ペリー
はついに
東京湾
へ
入港
した。
Perry cuối cùng đã đi thuyền đến Vịnh Tokyo vào năm 1853.