Kết quả tra cứu mẫu câu của 全般的に
全般的
にみてまあまあの
出来
だった。
Nhìn chung, anh ấy không làm gì tệ cả.
全般的
に
彼女
はとても
信頼
のおける
人間
だ。
Nhìn chung, cô ấy là một người rất đáng tin cậy.
全般的
に
見
てもこの
学校
は
最優秀校
のひとつだ。
Nhìn chung, trường này là một trong những trường tốt nhất.
運動
が
全般的
に
得意
な
代
わりに
勉強
があまりできない。
Cậu ta giỏi thể thao một cách toàn diện, đổi lại học hành không giỏi.