Kết quả tra cứu mẫu câu của 公平な
公平
な
公聴会
Hội nghị trưng cầu ý kiến công khai (buổi trưng cầu ý kiến) công bằng .
王
は
公平
な
断獄
を
行
い、
民衆
に
信頼
された。
Nhà vua đã thực hiện việc phán quyết công bằng và được người dân tin tưởng.
評決
は
公平
な
審議
の
証拠
である。
Phán quyết là một sự tôn vinh cho sự công bằng của họ.
彼
は
不公平
な
扱
いを
受
けていると
不平
を
言
った。
Anh ta phàn nàn rằng anh ta đã bị đối xử bất công.