Kết quả tra cứu mẫu câu của 共働き
共働
き
家庭
Gia đình cùng làm việc kiếm sống .
子
どものいない
共働
き
夫婦
Vợ chồng cùng làm việc kiếm sống khi chưa có con.
「
少
しうちに
寄
っていかない?」「いいの?」「うち
共働
きで
親
は
遅
いの」
Qua nhà tôi xíu không? Được không? ba mẹ tôi cùng làm việc nên về trễ lắm.