共働き
ともばたらき「CỘNG ĐỘNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cả hai vợ chồng đều đi làm, việc cùng kiếm sống
子
どものいない
共働
き
夫婦
Vợ chồng cùng làm việc kiếm sống khi chưa có con.
共働
き
家庭
Gia đình cùng làm việc kiếm sống .

Bảng chia động từ của 共働き
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 共働きする/ともばたらきする |
Quá khứ (た) | 共働きした |
Phủ định (未然) | 共働きしない |
Lịch sự (丁寧) | 共働きします |
te (て) | 共働きして |
Khả năng (可能) | 共働きできる |
Thụ động (受身) | 共働きされる |
Sai khiến (使役) | 共働きさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 共働きすられる |
Điều kiện (条件) | 共働きすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 共働きしろ |
Ý chí (意向) | 共働きしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 共働きするな |
共働き được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 共働き
共働 きょうどう
tác động kép; cùng tác động; cùng hoạt động
働き はたらき
công việc; việc làm; sự đảm nhiệm chức năng; sự hoạt động
ドイツれんぽうきょうわこく ドイツ連邦共和国
Cộng hòa liên bang Đức; Tây Đức (cũ).
働き人 はたらきびと はたらきじん
công nhân; công nhân tốt
仲働き なかばたらき
có thể làm việc cho cả quý sống lẫn nhà bếp
働き蟻 はたらきあり
kiến thợ
上働き うわばたらき うえはたらき
chị hầu phòng, bệnh sưng đầu gối
荒働き あらばたらき
làm việc nặng nhọc, lao động chân tay nặng nhọc