Kết quả tra cứu mẫu câu của 共稼ぎ
共稼
ぎの
夫婦
Vợ chồng cùng nhau kiếm sống.
共稼
ぎの
家庭
Việc cùng kiếm sống của cả gia đình .
両親
が
共稼
ぎの
家庭
は
養育費
にお
金
をつぎ
込
む
Cha mẹ cùng kiếm sống và dành ra khoản để nuôi dưỡng bọn trẻ
今
では
多
くの
家庭
が
共稼
ぎで、
夫
と
妻
の
両方
が
働
いている。
Nhiều gia đình hiện có hai trụ cột gia đình với cả chồng và vợ đều đi làm.