Kết quả tra cứu mẫu câu của 内気
内気
な
人
は
外向的
な
人
より
短命
?
Người hướng nội không sống lâu bằng người hướng ngoại?
彼
は
内気
で、
気持
ちを
彼女
に
伝
えられなかった。
Sự khiêm tốn của anh ấy đã ngăn cản anh ấy tiết lộ cảm xúc của mình cho cô ấy biết.
彼
は
内気
で、
人前
で
話
す
事
は
苦痛
だった。
Sự nhút nhát của anh ấy khiến việc nói trước công chúng trở thành một cực hình đối với anh ấy.
その
内気
な
生徒
は、
自分
の
答
えをつぶやいた。
Cậu học trò ngượng ngùng lẩm bẩm trả lời.