内気
うちき「NỘI KHÍ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự xấu hổ; sự ngượng ngùng; sự thẹn thùng; nhát; nhút nhát; nhát gan; bẽn lẽn; rụt rè
彼
はとても
内気
で
誰
とも
話
そうとはしない
Cậu ta rụt rè đến nỗi không nói chuyện với bất kỳ ai
彼
は
決
して
内気
ではない
Anh ấy chắc chắn không phải là loại nhút nhát, nhát gan
Xấu hổ; ngượng; thẹn; thẹn thùng; ngượng ngùng; hướng nội; nhát; nhút nhát; rụt rè; bẽn lẽn
彼女
は
内気
な
性格
で、ほとんど
人前
で
口
を
利
かなかった
Tính cô ấy vốn rụt rè, nhút nhát, nên trước mặt người khác, hầu như không bao giờ mở lời
生
まれつきの
内気
さ
Nhát bẩm sinh
入社面接
のことを
考
えると、
自分
の
内気
な
性格
のことが
頭
をもたげた
Khi suy nghĩ về việc phỏng vấn đi làm, bản tính rụt rè, nhút nhát của tôi buộc tôi phải mạnh dạn, ngẩng cao đầu

Từ đồng nghĩa của 内気
noun
Từ trái nghĩa của 内気
内気 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 内気
アフタせいこうないえん アフタ性口内炎
chứng viêm miệng
でんきめーたー 電気メーター
máy đo điện.
でんきストーブ 電気ストーブ
Bếp lò điện
でんきスタンド 電気スタンド
đèn bàn
はいきガス 排気ガス
khí độc; khí thải
電気フライヤー 電気フライヤー
nồi chiên điện
アネロイドきあつけい アネロイド気圧計
cái đo khí áp hộp; dụng cụ đo khí áp
気管内チューブ きかんないチューブ
khí quản đặt ống