Kết quả tra cứu 内気
内気
うちき
「NỘI KHÍ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Sự xấu hổ; sự ngượng ngùng; sự thẹn thùng; nhát; nhút nhát; nhát gan; bẽn lẽn; rụt rè
彼
はとても
内気
で
誰
とも
話
そうとはしない
Cậu ta rụt rè đến nỗi không nói chuyện với bất kỳ ai
彼
は
決
して
内気
ではない
Anh ấy chắc chắn không phải là loại nhút nhát, nhát gan
◆ Xấu hổ; ngượng; thẹn; thẹn thùng; ngượng ngùng; hướng nội; nhát; nhút nhát; rụt rè; bẽn lẽn
彼女
は
内気
な
性格
で、ほとんど
人前
で
口
を
利
かなかった
Tính cô ấy vốn rụt rè, nhút nhát, nên trước mặt người khác, hầu như không bao giờ mở lời
生
まれつきの
内気
さ
Nhát bẩm sinh
入社面接
のことを
考
えると、
自分
の
内気
な
性格
のことが
頭
をもたげた
Khi suy nghĩ về việc phỏng vấn đi làm, bản tính rụt rè, nhút nhát của tôi buộc tôi phải mạnh dạn, ngẩng cao đầu

Đăng nhập để xem giải thích