Kết quả tra cứu mẫu câu của 内科医
内科医
は
普通外科医
と
区別
されている。
Bác sĩ thường được phân biệt với bác sĩ phẫu thuật.
内科医
である
父
は
医学
を
勉強
するようしきりに
勧
めたが、
ホーキング
はそれを
受
け
入
れず、その
代
わりに
数学
と
物理学
に
専念
することにした。
Từ chối lời thúc giục của người cha là bác sĩ của mình để theo học y khoa, Hawking đã chọnthay vào đó để tập trung vào toán học và vật lý.
その
内科医
は
名医
だから、こんな
軽症
は
両手
を
後
ろに
回
していても
直
せるだろう
Ông bác sĩ nội khoa này quá giỏi đến mức bệnh nhẹ như vậy thì ông ấy chắp tay sau lưng cũng chữa khỏi bệnh.
その
医師
は
内科医
として、
瀕死
の
子供
の
生命
を
救
うために、できることはなんでもしたばかりか、
危機
を
切
り
抜
けるために
自分
の
血
を
提供
までした。
Bác sĩ đã làm mọi thứ có thể với tư cách là một bác sĩ để cứu sốngđứa trẻ sắp chết; anh ấy cũng đã cho máu của mình để giúp đứa trẻ vượt qua cơn bão.