内科医
ないかい「NỘI KHOA Y」
☆ Danh từ
Bác sĩ nội khoa
その
内科医
は
名医
だから、こんな
軽症
は
両手
を
後
ろに
回
していても
直
せるだろう
Ông bác sĩ nội khoa này quá giỏi đến mức bệnh nhẹ như vậy thì ông ấy chắp tay sau lưng cũng chữa khỏi bệnh.

Từ đồng nghĩa của 内科医
noun