Kết quả tra cứu mẫu câu của 冴え
冴
えた
月
が
冬空高
くかかっていた。
Một vầng trăng trong trẻo tỏa sáng trên bầu trời mùa đông. .
顔色
が
冴
えないね,どうしたの?
Trông mặt cậu ủ rũ thế, có chuyện gì vậy ?
今日
は
頭
が
冴
えている。
Hôm nay đầu óc tôi minh mẫn.
バイオリン
の
冴
えた
音色
が
演奏会場
に
鳴
り
響
いた。
Âm sắc trong trẻo của cây đàn violon vang lên trong phòng biểu diễn.