Kết quả tra cứu mẫu câu của 冷や飯
彼
は
仕事
を
辞
めてから、
兄
の
家
で
冷
や
飯
を
食
っている。
Sau khi nghỉ việc, anh ấy sống nhờ vào nhà của anh trai.
彼
は
会社
で
ミス
をしてから、ずっと
冷
や
飯
を
食
っている。
Anh ấy bị đối xử lạnh nhạt ở công ty từ sau khi mắc lỗi.