Kết quả tra cứu mẫu câu của 出て行く
家
を
出
るや
否
や
激
しく
雨
が
降
り
出
した。
Tôi chưa kịp rời khỏi nhà thì trời bắt đầu mưa to.
彼
は
散歩
に
出
るときはいつでも、
犬
を
連
れて
行
く。
Mỗi khi ra ngoài đi dạo, anh đều dắt theo chú chó của mình.
思想
は
行動
に
出
る。
Một ý tưởng được thể hiện bằng hành động.
うれしくて
涙
が
出
るよ。
Tôi có thể khóc vì vui sướng.