Kết quả tra cứu mẫu câu của 出動
内需拡大
のための
財政出動
に
直接当
てる
Trực tiếp điều chỉnh tài chính để tăng nhu cầu nội địa .
通常
、
私
は8
時
40
分
に
出動
する。
Tôi đi làm lúc tám giờ bốn mươi như một quy luật.
政府当局
は
暴動
を
鎮圧
するために
軍
を
出動
させました。
Các nhà chức trách đã gửi quân đến để dập tắt bạo loạn.