Kết quả tra cứu mẫu câu của 出場する
試合
に
出場
する
上
は、
優勝
を
目指
すべきです。
Một khi ra trận thì nên đặt mục tiêu là giành chiến thắng.
天覧試合
に
出場
することは、
選手
たちにとって
大
きな
名誉
です。
Tham gia thi đấu trong một trận đấu dưới sự theo dõi của Thiên hoàng là một vinh dự lớn đối với các vận động viên.
オープン戦
に
初出場
する
Xuất hiện lần đầu trong trận giao hữu .
ナショナルゲーム
に
出場
するために、
各地域
の
代表選手
が
選
ばれた。
Các vận động viên đại diện của từng khu vực đã được chọn để tham gia giải đấu cấp quốc gia.