Kết quả tra cứu mẫu câu của 出始め
春田
の
風景
は、
芽
が
出始
めた
緑
で
美
しく
彩
られています。
Cảnh quan ruộng mùa xuân được tô điểm bởi sắc xanh của những mầm non mới nhú.
ピン
が
彼
の
指
に
突
き
刺
さり、
血
が
出始
めた。
Chiếc ghim đâm vào ngón tay anh và nó bắt đầu chảy máu.
彼
が
立
ち
上
がったのを
合図
に
皆
は
部屋
から
出始
めた。
Anh ta đứng dậy là tín hiệu để mọi người bắt đầu rời khỏi phòng.