Kết quả tra cứu mẫu câu của 出社
出社
したら
仕事
がたくさんあって、
アタフタ
した。
Khi tôi đến văn phòng, tôi có hàng tấn công việc đang chờ đợi tôi. tôi đã đang chạyxung quanh như con gà bị chặt đầu.
日曜日
に
出社
したので
月曜日
が
代休
だった。
Tôi làm việc vào Chủ nhật, vì vậy tôi được nghỉ thứ Hai.
土曜日
には
出社
する
必要
がありません。
Ttôi không cần thiết phải đến công ty vào ngày thứ bảy.
彼
は5
週間
ぶりに
出社
した。
Anh ta đến văn phòng của mình sau năm tuần vắng mặt.