Kết quả tra cứu mẫu câu của 出稼ぎ
彼
は
東京
に
出稼
ぎに
行
ったが,
妻
と
子供
たちは
家
に
残
った
Ông ấy lên Tokyo tìm công việc tạm thời trong khi vợ con còn ở lại nhà.
アジア諸国
などから
出稼
ぎにきた
外国人
を
メイド
として
使
うのが
常識
のようになっている。
Việc sử dụng người nước ngoài làm việc ở nước ngoài từ Châu Á đã trở thành thông lệ phổ biếncác quốc gia với tư cách là người giúp việc.