Kết quả tra cứu mẫu câu của 切り下げ
通貨切
り
下
げの
結果
として
生活水準
の
低下
を
受
け
入
れる
Chấp nhận mức sống thấp do hậu quả của việc đồng tiền mất giá. .
我々
は
費用
を
切
り
下
げなければならない。
Chúng ta phải giảm chi phí.
連邦準備銀行
は
経済
を
回復
させるために
利子
を
切
り
下
げた
Ngân hàng dự trữ liên bang cắt giảm lãi suất nhằm khôi phục nền kinh tế. .
ドル
は
日本
の
通貨
に
対
し1
ドル
360
円
から308
円
に
切
り
下
げられた。
Đồng đô la bị mất giá so với đồng tiền Nhật Bản từ 360 yên xuống 308 yên.