Kết quả tra cứu mẫu câu của 利害
利害得失
を
量
る
Đo cái lợi và cái hại.
利害
が
衝突
する
Xung đột lợi ích
(
利害関係
のない)
部外者
が
最
も
見通
しが
利
く。
Người ngoài cuộc nhìn thấu suốt hơn.
彼
の
利害
は
私
と
一致
しない。
Sở thích của anh ấy xung đột với của tôi.