Kết quả tra cứu mẫu câu của 利用者
発呼側SS利用者からの発信要求に対し、サービス交換システムは着呼側SS利用者との接続を設定する。
Khi có yêu cầu gọi từ người dùng SS phía phát, hệ thống chuyển mạch sẽ thiết lập kết nối với người dùng SS phía nhận.
ようきゅうがわSSりようしゃは、あたらしいにんしょうプロトコルをしようするひつようがあります。
要求側SS利用者は、新しい認証プロトコルを使用する必要があります。
タクシー
は
利用者
が
待
っている
場所
に
現着
しました。
Taxi đã đến nơi khách hàng đang chờ.
デスクトップ
の
利用者
は、
今後急激
に
減少
していくものと
考
えられている。
Người ta cho rằng từ nay trở đi số người sử dụng máy tính để bàn sẽ giảm mạnh.