Kết quả tra cứu mẫu câu của 削ぎ
(
人
)の
感興
を
削
ぐ
Làm ai mất hứng .
B
製品
に
対
するAの
買
い
気
を
削
ぐ
Làm mất tâm lý mua hàng đối của A đối với hàng hóa B
木
の
表面
の
凸凹
を
削
ぎ
落
とすために、
ヤスリ
を
使
う。
Dùng giấy nhám để gọt bớt phần gồ ghề trên bề mặt gỗ.
ミニマルアート
は
無駄
を
削
ぎ
落
とした
表現
です。
Nghệ thuật tối giản là hình thức biểu đạt đã lược bỏ mọi thứ không cần thiết.