Kết quả tra cứu mẫu câu của 助かる
助
かる
見込
みは
五分五分
Cơ hội cứu vãn là một nửa
それはとても
助
かる。
Điều đó sẽ giúp tôi tiết kiệm rất nhiều rắc rối.
この
難病
ではまず
助
かるまい。
Với bệnh nan y này thì chắc là không cứu được rồi.
こんな
無能
な
医者
では
助
かる
命
も
助
からない。
Với vị bác sĩ bất tài như thế này thì bệnh có thể khỏi cũng không khỏi được đâu.