Kết quả tra cứu mẫu câu của 努力家
努力家
の
姉
に
引
きかえ、
弟
は
怠
け
者
だ。
Ngược lại với người chị rất chuyên cần, người em là một tên lười biếng.
根気強
い
努力家
Người làm việc không biết mệt mỏi
根
っからの
努力家
Người làm việc cật lực .
彼
は
天才
というより
努力家
だ。
Anh ấy không phải là một thiên tài như một nhân viên chăm chỉ.