Kết quả tra cứu mẫu câu của 労働運動
労働運動
の
闘士
Nhà hoạt động xã hội về xu hướng lao động
労働運動
の
指導者
は
ストライキ
をするよう
労働者
たちをあおった
Người cầm đầu công đoàn xúi giục người lao động thực hiện cuộc đình công .
20
世紀初頭
の
フランス
では、
サンディカリズム
が
労働運動
の
重要
な
要素
となりました。
Vào đầu thế kỷ 20, chủ nghĩa công đoàn đã trở thành một yếu tố quan trọng trong phong trào lao động ở Pháp.