Kết quả tra cứu mẫu câu của 勿論
勿論彼女
は
弁論大会
に
参加
すると
思
った。
Chúng tôi cho rằng cô ấy sẽ tham gia cuộc thi hùng biện là điều hiển nhiên.
勿論最初
の
約束優先
ということで
謝
ったわ。
Tất nhiên tôi xin lỗi, nói rằng cuộc hẹn đầu tiên có quyền ưu tiên.
君
は
勿論パーティー
にくることと
私
は
思
っていた。
Tôi coi đó là điều hiển nhiên rằng bạn sẽ đến bữa tiệc của tôi.
私
たちは
勿論サポート
しますが
最後
に
決
めるのは
貴方
の
熱意
だということを
覚
えていてください。
Rõ ràng là chúng tôi sẽ giúp nhưng xin hãy nhớ rằng điều quyết định cuối cùng làlòng nhiệt thành của bạn.