Kết quả tra cứu mẫu câu của 包括
包括的
な
アジェンダ
Chương trình nghị sự tổng quát
包括委任状
を
使
う
際
は、
信頼
できる
人物
に
限
って
委任
することが
大切
です。
Khi sử dụng giấy ủy quyền toàn diện, điều quan trọng là chỉ ủy quyền cho những người mà bạn tin tưởng.
包括払
い
方式
を
選択
すると、
途中
で
追加料金
が
発生
することが
少
なくなります。
Khi chọn phương thức thanh toán trọn gói, việc phát sinh thêm phí phát sinh sẽ ít xảy ra.
〜に
関
する
包括的禁止
Cấm toàn bộ các vấn đề liên quan đến...