Kết quả tra cứu mẫu câu của 化膿
化膿レンサ球菌
は、
喉
の
感染症
や
皮膚
の
炎症
を
引
き
起
こす
細菌
です。
Liên cầu khuẩn nhóm A là vi khuẩn gây ra các bệnh nhiễm trùng ở họng và viêm da.
慢性化膿性中耳炎
Bệnh viêm tai giữa kinh niên
傷
が
化膿
しました。
Ở vết thương đã hình thành mủ.
癤
は、
化膿菌
が
毛包
に
侵入
することで、
赤
く
腫
れて
痛
みを
伴
う
炎症
が
起
こる。
Nhọt phát sinh khi vi khuẩn tụ cầu xâm nhập vào nang lông, gây sưng đỏ và đau đớn.