Kết quả tra cứu mẫu câu của 十八歳
十八歳
になったんだから、しっかりしなさい。
Bạn nên biết rõ hơn bây giờ bạn đã mười tám tuổi.
私
は
十八歳
です。
Tôi mười tám.
私
は
十八歳
で
酒
の
味
を
覚
えた。
Tôi đã đi uống rượu khi tôi mười tám tuổi.
もう
十八歳
なのに、ご
飯
をひとつ
炊
くことも
出来
ない。
Đã 18 tuổi rồi mà ngay cả cơm cũng không nấu được.