十八歳
じゅうはっさい「THẬP BÁT TUẾ」
Đôi tám.

十八歳 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 十八歳
十八 じゅうはち
mười tám, số mười tám
八十 はちじゅう やそ
tám mươi, số tám mươi
八千歳 はちせんさい
8000 năm; hàng nghìn những năm; tính vĩnh hằng
二十歳 はたとせ はたち
đôi mươi
八十八夜 はちじゅうはちや
ngày thứ tám mươi tám sau ngày lập xuân (khoảng ngày 2 tháng 5)
十八界 じゅうはっかい
thuật ngữ chung cho sáu giác quan của lưỡi, nhân cách và ý thức
十八日 じゅうはちにち
ngày 18
十八金 じゅうはちきん
vàng 18 ca-ra