Kết quả tra cứu mẫu câu của 十六
十
、
十一
、
十二
、
十三
、
十四
、
十五
、
十六
、
十七
、
十八
、
十九
、
二十
。
Mười, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy,mười tám, mười chín, đôi mươi.
トム
さんと
メアリ
さんは
農場
に
住
んで、
十六人
の
子供
を
持
っている。
Tom và Mary sống trong một trang trại và có 16 người con.