Kết quả tra cứu mẫu câu của 十日
彼
は
三十日
で
太平洋
を
渡
った。
Anh ấy đã vượt qua Thái Bình Dương trong ba mươi ngày.
私
は
二十日
までに
帰
るつもりです。
Tôi hy vọng sẽ trở lại vào ngày 20.
試合
を
十日後
に
控
えて
選手
たちは
練習
に
余念
がない。
Chỉ còn 10 ngày nữa là thi đấu, các cầu thủ toàn tâm toàn ý tập trung vào luyện tập.
学校
は
四月十日
から
始
まります。
Trường học bắt đầu vào ngày 10 tháng Tư.